Hãy like và +1 các bài đăng để có nhiều hơn bài tập mỗi ngày. Cảm ơn các em.
Tham gia Fanpage Học Hóa Học để cùng thảo luận nào các em !!!
Câu 76: Số amin có công thức phân tử C5H13N tạo bọt khí với axit nitrơ ở nhiệt độ thường là:
A. 2 B.
4 C. 6 D. 8
Câu
77: Để khử hoàn toàn V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H2
thu được hợp chất B. Cho toàn bộ B tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2.
Các khí đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:
A. CnH2n-4O2 B. CnH2n-2O C. CnH2n-4O D. CnH2n-2O2
Câu
78: Phát biểu không đúng là:
A.
Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo.
B.
Để phân biệt các hidrocacbon no có công thức phân tử C4H8
ta có thể dung nước brom.
C.
Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn
lớn hơn khối lượng H2O.
D.
Nếu một hidrocacbon tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3
cho kết tủa vàng thì hidrocacbon đó là ankin.
Câu
79: Cho các phát biểu sau:
1.
Chất rặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa trong nước cứng.
2.
Các triglixerit đều có phản ứng cộng H2.
3.
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
4.
Có thể dùng nước và qỳ tím để phân biệt các chất lỏng: glixerol, axit fomic và
triolein.
5.
Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic,
benzen, anilin và natriphenolat.
6.
Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số
phát biểu đúng là:
A. 2 B.
3 C. 4 D. 5
Câu
80: Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm
gồm hai hidrocacbon. X có thể là:
A. neopentan B. isopentan C.
pentan D. butan
Câu
81: Có ba dung dịch: amoni hidrocacbonat, natri
aluminat, natri phenolat và 3 chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng
trong 6 ống nghiệm riêng biệt. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl
thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất và dung dịch:
A. 3 B.
4 C. 5 D. 6
Câu
82: Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH
và H2SO4 đặc ở 170oC thì thu được khí C2H4
lẫn SO2 và CO2. Muốn thu được khí C2H4
tinh khiết có thể cho hỗn hợp khí trên lội từ từ qua một trong các dung dịch
sau đây: KMnO4, Ca(OH)2, Br2, NaOH . Số dung dịch
có thể dùng để loại bỏ cả khí CO2 và SO2 là:
A. 4 B.
2 C. 3 D. 1
Câu
83: Trong các chất: axit phenic, ancol benzylic, ancol
anlylic và axit acrylic. Có x chất tác dụng được với K, có y chất tác dụng được
với dung dịch NaOH, có z chất tác dụng được với dung dịch Br2 và có
t chất tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Nhận định nào sau đây
không đúng ?
A. x = 4 B. y = 2 C.
t = 2 D. z = 3
Câu
84: Cho các phản ứng:
1. CaC2 + H2O à 2. CH3-C≡CAg
+ HCl à
3. CH3COOH + NaOH à 4. CH3COONH3CH3 + KOH à
5. C6H5ONa + HCl à 6. CH3NH2
+ HNO2 à
7. NH3 + Cl2 à 8. C6H5NH2
+ HNO2 + HCl à
Có tổng số bao nhiêu phản ứng có chất khí bay ra?
A. 6 B.
5 C. 7 D. 4
Câu
85: Nhận định nào sau đây là không đúng ?
A.
Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp.
B.
Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất
mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.
C.
Tơ tằm, len lông cừu, bông là tơ thiên nhiên.
D.
Nilon-6,6 và tơ capron là tơ poliamit.
Câu
86: Cho các chất sau đây:
(1)
C2H5OH (2)
C2H5Cl (3)
C2H2 (4)
CH2=CH2
(5) CH3-CH3 (6) CH3COOCH=CHCl (7) CH2=CHCl
(8) CH2OH-CH2OH (9) CH3CHCl2
Trong
điều kiện thích hợp từ những chất nào có thể điều chế trực tiếp được CH3CHO
?
A. 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9 B. 1, 3, 4, 5, 6, 8 C. 1, 3, 4, 7, 8, 9 D.
2, 3, 4, 5, 6, 9
Câu
87: Dãy các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH
loãng nóng là:
A. nilon-6; protein; nilon-7; anlyl
clorua; vinyl axetat; tơ lapsan.
B. vinyl clorua; Gly-Ala;
poli(etylen terephtalat); poli(vinyl axetat); nilon-6,6.
C. Mantozơ; protein, poli(etylen
terephtalat); poli(vinyl axetat); etyl clorua.
D. nilon-6; tinh bột; poli(vinyl
clorua); tơ visco; anlyl clorua; poli acrilonitrin.
Câu
88: Cho sơ đồ phản ứng: X à Y à X
Trong
số các chất CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH,
C2H5Cl. Số chất thỏa mãn với điều kiện của X là:
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu
89: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fructozơ,
phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, vinyl
axetilen lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong điều kiện
thích hợp số chất có thể khử được Ag+ là:
A. 7 B.
5 C. 6 D. 8
Câu
90: Trong các chất: xiclopropan, xiclohexan, benzen,
stiren, axit axetic, axit acrylic, anđehit axetic, anđehit acrylic, axeton,
etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete. Số chất có khả năng làm mất màu nước
brom là:
A. 6 B.
7 C. 4 D. 5
Câu
91: Cho dãy các chất: anđehit fomic, axit axetic, etyl
axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomat, axetilen, vinyl axetilen,
etilen, glucozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng được với dung dịch
AgNO3/NH3 là:
A. 3 B.
6 C. 7 D. 5
Câu
92: Cho các chất: C2H4(OH)2,
CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH,
C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3,
CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường ?
A. 3 B.
2 C. 5 D. 4
Câu
93: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch
NaOH vừa tác dụng được với Na.
(2) Phenol tan được trong dung dịch
KOH.
(3) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn
hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(4) Dung dịch phenolat tác dụng với
CO2 tạo thành Na2CO3.
(5) Phenol là một ancol thơm.
Số
phát biểu đúng là:
A. 4 B.
3 C. 5 D. 2
Câu
94: Số đồng phân của C3H9O2N
khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho sản phẩm khí có thể làm xanh quỳ
tím ẩm:
A. 4 B.
3 C. 2 D. 1
Câu
95: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen,
ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic, hexa-1,4-đien, stiren. Số chất
trong dãy có đồng phân hình học là:
A. 5 B.
6 C. 4 D. 7
Câu
96: Đun nóng chất: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH
trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH,
H2N-CH2-CH2-COOH
B.
H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-
C.
H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
D.
H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-
Câu
97: Từ nguồn nguyên liệu chính là khí thiên nhiên và các
chất vô cơ cần thiết, có thể điều chế được anilin. Số phản ứng tối thiểu cần thực
hiện là:
A. 3 B.
4 C. 5 D. 2
Câu
98: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước
ở nhiệt độ thường?
A. C3H5(OH)3,
CH2OH(CHOH)4CHO, H2NCH2COOH và CH3COOC2H5.
B. CH3NH2, C6H5NH2,
CH3CH2OH và CH3COOH.
C. CH3OH, CH3CH2CH2CH2OH,
CH3CH2COOH và C6H5OH.
D. C2H4(OH)2,
(COOH)2, HCHO, CH3CHO và CH3COCH3.
Câu
99: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt
màu dung dịch Br2 ?
A. buta-1,3-đien, axetilen, stiren B. xiclopropan, glucoz ơ, axit
fomic
C. Khí sunfurơ, propilen, axetilen D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu
100: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân
thơm ?
A. Stiren + Br2 (trong
CCl4) B.
benzen + Cl2 (ánh sáng)
0 comments:
Post a Comment