A. Kim loại Na
B. Nước Br2
B. Nước Br2
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2/OH-
D. Cu(OH)2/OH-
Câu 27: Hợp chất M là dẫn xuất của benzen có công thức phân
tử là C8H9Cl và có phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun
nóng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của M là:
A. 4 B.
9
C. 5 D. 14
C. 5 D. 14
Câu 28: Hidrocacbon X có công thức phân tử C5H8.
Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa
màu vàng nhạt. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 1 B.
3 C. 2 D. 4
Câu 29: Cho a mol hợp chất X là dẫn xuất của benzen phản ứng
vừa đủ với a mol NaHCO3. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với lượng
dư Na thì thu được a mol H2. Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. HO-C6H4-COOH B. C6H4(OH)2
C. HCOOC6H4OH D. C6H5COOH
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
1. Tinh bột và xelulozơ
đều có phản ứng với Cu(OH)2
2. Nhỏ dung dịch I2
vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng dung dịch thu được thấy có màu xanh tím
xuất hiện.
3. Trong phân tử amilozơ tồn tại liên kết α-1,6-glucozit.
4. Tinh bột và xenlulozơ
đều bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng.
5. Xelulozơ có cấu trúc
mạch không phân nhánh, không xoắn.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B.
2 C. 3 D. 4
Câu 31: Một hợp chất hữu cơ mạch hở, không phân nhánh chỉ chứa
C, H, O. Trông phân tử X chỉ chứa nhóm chức có H linh động. X có khả năng hòa
tan Cu(OH)2. Khi cho X tác dụng với Na thì số mol khí sinh ra bằng số
mol X phản ứng. Biết X có khối lượng phân tử 90 đvC. Số công thức cấu tạo phù hợp
với X là:
A. 7 B.
6 C. 5 D. 4
Câu 32: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: C2H5ONa
– (1), CH3COONa – (2), C6H5ONa – (3), C2H5COOK
– (4), Na2CO3 – (5). Thứ tự tăng dần pH từ trái sang phải
là:
A. 2, 4, 5, 3, 1 B.
2, 3, 5, 4, 1 C. 3, 4, 5, 1, 2 D. 2, 5, 1, 4, 3
Câu 33: Hợp chất hữu
cơ X có công thức phân tử C3H7O2N tác dụng được
với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Số lượng công thức cấu tạo phù hợp với
tính chất của X là:
A. 7 B.
8 C. 9 D. 10
Câu 34: Cho các mệnh đề sau đây:
1. Amin bậc I tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường
luôn cho ancol và giải phóng khí N2.
2. Anilin tác dụng với dung dịch HNO2 ở nhiệt
độ cao cho muối điazoni.
3. Do nguyên tử nitơ còn hai electron độc thân có thể tạo
liên kết cho nhận với ion H+ nên amin thể hiện tính chất bazơ.
4. Chất nhiệt rắn khác chất nhiệt dẻo ở chỗ khó nóng chảy.
5. Hầu hết các polime không tan trong các dung môi thông
thường mà chỉ tan trong một số dung môi thích hợp.
6. Để rửa lọ anilin, người ta chỉ cần dùng nước.
7. PE không phản ứng với dung dịch Br2 do
monome của nó không có liên kết đôi.
8. Theo cách tổng hợp, người ta chia polime thành 3 loại:
thiên nhiên, nhân tạo và tổng hợp.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2 B.
3 C. 6 D. 5
Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng
hợp ?
A. Chất giặt rửa cũng có cấu tạo đầu phân cực, đuôi không
phân cực.
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước
cứng vì chúng ít tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+
C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ sản phẩm của dầu
mỏ.
D. Chất giặt rửa có chứa gốc hidrocacbon phân nhánh gây ô
nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân hủy.
Câu 36: Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế etanol
trong phòng thí nghiệm:
A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br)
bằng dung dịch kiềm.
B. Cho etilen hợp nước.
C. Khử anđehit axetic bằng H2.
D. Thủy phân este với chất xúc tác H2SO4
đậm đặc.
Câu 37: Cho các phát biểu sau đây:
1. Phenol là những hợp
chất hữu cơ mà phân tử có vòng benzen và nhóm –OH.
2.Phenol là những hợp
chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH liên
kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
3. Phenol được dùng để
điều chế được phẩm và thuốc nổ.
4. Phenol tan vô hạn trong
nước lạnh.
5. Phenol tan vô hạn
trong nước ở 66oC.
6. Phenol tan được
trong etanol.
Những phát biểu đúng
là:
A. 2, 3, 4, 5 B.
2, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 5 D. 2, 3, 5, 6
Câu 38: Trong các chất: metyl xiclopropan, xiclobutan,
but-1-in, đivinyl, buta-1,3-đien, isopren. Số chất có khả năng tác dụng với H2
tạo ra butan là:
A. 4 B.
5 C. 6 D. 3
Câu 39: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO,
HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, fructozơ,
vinylaxetilen. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 6 B.
5 C. 3 D. 4
Câu 40: Trật tự tăng dần tính baz ơ của dãy nào sau đây
không đúng:
A. C6H5NH2 < NH3 B. NH3<CH3NH2<
C2H5NH2
C. CH3CH2NH2< (CH3)2NH D. p-CH3C6H4NH2
< p-O2NC6H4NH2
Câu 41: Cho dãy các chất: Glucozơ, CH4, C2H2,
C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH,
anilin, phenol, benzen, metyl xclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng
được với nước Br2 là:
A. 6 B.
9 C. 8 D. 7
Câu 42: Có ba hợp chất: X – phenol; Y – ancol benzylic; Z –
ancol anlylic. Khi cho lần lượt các chất trên tác dụng với từng chất: K, dung dịch
NaOH, Nước Br2. Có các nhận định sau:
1. X, Y, Z đều phản ứng với K.
2. X, Y, Z đều phản ứng với NaOH.
3. Chỉ có X, Z phản ứng với nước Br2.
4. Chỉ có X phản ứng với nước Br2.
Các nhận định đúng là:
A. 1, 4 B.
2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3
Câu 43: Có bao nhiêu dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H8Cl2
khi tác dụng với NaOH đun nóng tạo ra sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc
?
A. 7 B.
8 C. 5 D. 6
Câu 44: Dãy xếp theo thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên
tử H trong nhóm –OH trong các phân tử chất sau: (1) – C2H5OH;
(2) – CH3COOH; (3) – C2H3COOH; (4) – C6H5OH;
(5) H2O là:
A. (5) < (1) < (4) < (2) < (3) B. (1) < (3) <
(2) < (4) < (5)
C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3) D. (1) < (2) <
(3) < (4) < (5)
Câu 45: Hợp chất X có công thức phân tử C3H9O2N
tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng nhẹ thu được muối Y và khí T làm hồng dung
dịch phenolphtalein. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH rắn có mặt CaO thu được
CH4. Tên gọi của X là:
A. Amoni propionat B.
Metyl amoni axetat
C. Etyl amoni axetat D.
Metyl amoni fomat
Câu 46: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O3N2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được hợp chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô
cơ. Khối lượng mol phân tử của Y là:
A. 99 B.
82 C. 59 D. 60
Câu 47: Hợp chất A tác dụng với K, AgNO3/NH3,
không tác dụng với NaOH. Khi cho A tác dụng với H2/Ni nhiệt độ tạo
ra ancol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức
cấu tạo của A là:
A. C2H5OH B. HOCH2CH2CHO
C. HCOOCH3 D.
CH3CH(OH)-CHO
Câu 48: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl
fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2
ở điều kiện thường là:
A. 2 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 49: Cho các chất: etyl bromua, natri axetat, axit
etanoic, etilen và ancol metylic. Số cặp chất chỉ có một phản ứng hóa học trực
tiếp tạo ra etyl axetat là (chất xúc tác và điều kiện phản ứng có đủ):
A. 1 B.
4 C. 3 D. 2
Câu 50: Trong các loại tơ: nitron, nilon-6,6; nilom-6;
visco; nilon-7. Tơ thuộc tơ hóa học là:
ko có đáp án hả thầy?
ReplyDeleteTối nay thầy post phần 3 rồi mới đăng đáp án nhé em
Deletelam sao down ve day th?
DeleteThầy đang xây dựng kế hoạch cho tải về đây em, hi vọng sớm có có các em tải nhé em
DeleteĐáp án: 26B-27C-28C-29A-30A-31B-32A-33C-34D-35D-36A-37D-38B-39D-40D-41D-42D-43B-44C-45B-46C-47D-48B-49B-50D
ReplyDeletelàm sao câu 34 là D được thầy @@
Delete