Câu
21: Cho cân bằng: N2(k) + 3H2(k) D
2NH3(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối hơi của hỗn hợp khí
thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu
22: Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C(r)
+ H2O(k) D
CO(k) + H2(k) ∆H = 131 kJ
CO(k)
+ H2O(k) D
CO2(k) + H2(k) ∆H
= -41kJ
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây
làm các cân bằng trên chuyển dịch chiều ngược nhau ?
1.
Tăng nhiệt độ 2. Thêm một lượng
nước vào 3. Thêm khí H2 vào
4.
Tăng áp suất 5. Dùng chất xúc
tác 6. Thêm lượng CO vào
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu
23: Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt
độ và số mol các chất):
1.
2HI(k) D H2(k)
+ I2(k) 2.
N2(k) + 3H(k) D
2NH3(k)
3.
PCl5(k) D PCl3(k)
+ Cl2(k) 4.
CaCO3(r) D CaO(r)
+ CO2(k)
5. SO2Cl2(k)
D
SO2(k) + Cl2(k) 6.
N2O4(k) D
2NO2(k)
Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị chuyển dịch
theo chiều nghịch là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu
24: Trong một bình kín dung tích 2 lít, người ta cho vào
9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Có phản ứng xảy ra: CO(k) + H2O(hơi)
D
CO2(k) + H2(k) ở 850oC, hằng số cân bằng của
phản ứng K = 1. Nồng độ của H2 khi đạt trạng thái cân bằng là:
A.
0,22M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,75M
Câu
25: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25oC
cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 65oC
cần 3 phút. Để hòa tan mẩu Zn đó trong dung dịch HCl trên ở 45oC cần
thời gian bao lâu?
A. 9
phút B. 81 phút C. 27 phút D. 18 phút
Câu
26: Xét phản ứng thuận nghịc sau: SO2(k) + NO2(k)
D
SO3(k) + NO(k)
Cho 0,11 mol SO2; 0,1 mol NO2;
0,07 mol SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt trạng thái cân bằng thì còn
lại 0,02 mol NO2. Vậy hằng số cân bằng KC của phản ứng
là:
A. 20 B. 18 C. 23 D.
0,05
Câu
27: Cho các cân bằng sau:
1.
2NH3(k) D N2(k)
+ 3H2(k) ∆H > 0 2. 2SO2(k) + O2(k)
D
2SO3(k) ∆H < 0
3.
CaCO3(r) D CaO(r)
+ CO2(k) ∆H > 0 4. H2(k) + I2(k) D
2HI(k) ∆H < 0
Trong các cân bằng trên, cân bằng nào sẽ chuyển dịch
theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất:
A. 1,
3 B. 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 4
Câu
28: Xét phản ứng: CO(k) + H2O(hơi)
D
CO2(k) + H2(k). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp
suất của hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào ?
A. Giảm B. Tăng
C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không đổi
Câu
29: Cho cân bằng sau: 2A(k) D
3B(k) + D(r)
Khi tăng nhiệt độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn
hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu
30: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k)
D
2SO3(k). Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
C.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu
31: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) D
N2O4(k)
(nâu
đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần.
Phản ứng thuận có:
A. ∆H
< 0, phản ứng thu nhiệt B.
∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H
> 0, phản ứng thu nhiệt D.
∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu
32: Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) D
2SO3(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp so với H2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu
33: Cho cân bằng: H2(k) + I2(k) D
2HI(k) ∆H > 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi:
A. Giảm
áp suất chung của hệ B.
Giảm nồng độ HI
C.
Tăng nhiệt độ của hệ D.
Tăng nồng độ H2
Câu
34: Xét phản ứng phân hủy N2O5
trong CCl4 ở 45oC: N2O5 D
N2O4 + ½ O2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là
2,33M; sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ
trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là:
A.
1,36.10-3 mol/l.s B.
6,80.10-4 mol/l.s
C.
6,80.10-3 mol/l.s D.
2,72.10-3 mol/l.s
Câu
35: Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) H2(k)
+ I2(k) D 2HI(k) (2) 2NO2(k)
D
N2O4(k)
(3)
3H2(k) + N2(k) D
2NH3(k) (4)
2SO2(k) + O2(k) D
2SO3(k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của
hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch ?
A.
(2) B. (1) C. (3) D. (4)
Câu
36: Cho 2 cân bằng sau đây trong bình kín:
N2O4(k)
D
2NO2 ∆H1 (1)
và 2SO2(k) + O2(k)
D
2SO3(k) ∆H2 (2)
Khi tăng nhiệt độ người ta thấy rằng: Cân bằng (1) bị
chuyển dịch theo chiều thuận và cân bằng (2) chuyển dịch theo chiều nghịch. Chọn
kết luận đúng trong các kết luận sau:
A. ∆H1 > 0; ∆H2 < 0.
Tăng áp suất (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và (2) chuyển dịch theo chiều
thuận.
B. ∆H1 < 0; ∆H2 > 0.
Tăng áp suất (1) chuyển dịch theo chiều thuận và (2) chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. ∆H1 > 0; ∆H2 < 0.
Tăng áp suất (1) chuyển dịch theo chiều thuận và (2) chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. ∆H1 < 0; ∆H2 > 0.
Tăng áp suất (1) chuyển dịch theo chiều nghịch và (2) chuyển dịch theo chiều
thuận.
Câu
37: Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng nào sau
đây chuyển dịch theo chiều nghịch ?
A. CO2(k)
+ H2(k) D CO(k)
+ H2O(k) B.
N2O4(k) D
2NO2(k)
C.
2SO2(k) + O2(k) D
2SO3(k) D.
N2(k) + 3H2(k) D
2NH3(k)
Câu
38: Cho cân bằng sau đây xảy ra trong bình kín có dung
tích không đổi:
2SO2(k) + O2(k)
D
2SO3(k) ∆H <
0
Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận và tốc độ phản ứng thuận tăng?
A. Giảm
nhiệt độ của phản ứng B.
Thêm chất xúc tác phản ứng
C.
Thêm SO3 vào hệ phản ứng D.
Tăng áp suất
Câu
39: Cho phản ứng hóa học H2(k) + I2(k)
D
2HI(k) ở 430oC có hằng số cân bằng KC = 53,96.
Cho vào một bình kín thể tích 5 lít không có không khí một lượng H2
và HI. Nung bình đến 430oC và giữ nhiệt độ không đổi, sau một thời
gian phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng và ở thời điểm này nồng độ H2
là 0,013M và HI là 0,084M. Số mol HI ban đầu là:
A.
0,104 B. 0,26 C. 0,52 D. 0,55
Câu
40: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO(k) + H2O(k)
D
CO2(k) + H2(k) ∆H < 0.
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng
hơi nước; (3) Thêm một lượng H2; (4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) Dùng
chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A.
(2), (3), (4) B. (1), (2),
(3)
C. (1), (2), (4) D. (1), (4), (5)
21A, 22A, 23B, 24B, 25C, 26A, 27A, 28D, 29C, 30C, 31C, 32B, 33A, 34B, 35B, 36A, 37B, 38D, 39C, 40B
ReplyDelete:o
Delete