Câu 1:Công thức đơn giản nào sau đây là công thức phân tử ?
            A. C3H8N                     B. C2H6O                    
            C. CxH2x+1                   D. C3H6Cl
Câu 2: Metan có thể được điều chế từ các chất:
A. CH3COONa, CH2(COONa)2, C2H6            
B. Al4C3, C4H10, CH2(COONa)2
C. Al4C3, C2H2, CH3COONa                         
D. CH3COONa, CaC2, C2H6


Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng:
            A. Anilin tác dụng với HNO2 khi đun nóng thu được muối điazoni.
            B. Benzen làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường.
            C. Etylamin phản ứng với HNO2 ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí.
            D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
            HBr  +  C2H5OH à                           C2H4  +  Br2  à
            C2H4  +  HBr  à                                C2H6  +  Br2  à                      (đk: askt, 1:1)
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là:
            A. 4                             B. 3                                         C. 2                             D. 1
Câu 5: Có bao nhiêu ancol mạch hở có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 ?
            A. 4                             B. 6                                         C. 8                             D. 10
Câu 6: X có công thức phân tử là C7H8O2. 1 mol X tác dụng với Na giải phóng ½ mol H2. Mặt khác, X tác dụng với NaOH thì số mol NaOH tham gia phản ứng đúng bằng số mol X phản ứng. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa chứa 3 nguyên tử brom. Vậy X là:
            A. p-HO-C6H4-CH2OH                                              B. m-HO-C6H4-CH2OH
            C. o-HO-C6H4-CH2OH                                              D. m-HO-C6H4-O-CH3
Câu 7: Hợp chất thơm X thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Biết rằng X không thể điều chế trực tiếp từ phản ứng của axit và ancol tương ứng và X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
            A. C6H5COOCH3       B. CH3COOC6H5    C. HCOOC6H4CH3    D. HCOOCH2C6H5
Câu 8: Nếu thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau ?
            A. 1                             B. 2                                         C. 3                             D. 4
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C4H9Cl có số đồng phân là dẫn xuất clo bậc I là:
            A. 4                             B. 2                                         C. 3                             D. 5
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử CxHyN trong đó N chiếm 13,084% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
            A. 4                             B. 5                                         C. 3                             D. 2
Câu 11: Dãy hợp chất đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng không hòa tan Cu(OH)2 là:
            A. Glucozơ, fructozo, anđehit fomic, anđehit axetic.
            B. Glucozo, fructozo, axit fomic, axetilen.
            C. Glucozo, fructozo, axit fomic, mantozo.
            D. Anđehit axetic, etyl fomat, anđehit fomic, axetilen.
Câu 12: Hợp chất tác dụng được với nước Br2 là:
            A. ancol etylic             B. benzen               C. triolein                    D. axit axetic
Câu 13: X là hidrocacbon mạch hở (đk thường X là chất khí). Khi X tác dụng hoàn toàn với HCl thu được hợp chất hữu cơ có công thức RCl3 (R là gốc hidrocacbon), X tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Từ X để điều chế polibutađien cần ít nhất số phản ứng là:
            A. 3                         B. 4                             C. 2                                   D. 1
Câu 14: Metyl vinyl xeton có công thức cấu tạo là:
            A. CH3COCH=CH2                                                   B. CH3-O-CH=CH2   
C. CH3COCH2CH=CH2                                             D. CH3COOCH=CH2
Câu 15: Khẳng định đúng là:
            A. Protein là polime tạo bởi các gốc α-aminoaxit.
            B. Tất cả các cabohidrat đều có công thức đơn giản nhất là CH2O
            C. Ankin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa.
            D. từ CH2=CCl-CH=CH2 có thể tổng hợp ra polime để sản xuất cao su clopren.
Câu 16: Khẳng định sai là:
            A. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn máy có thành phần là cacbon và hidro.
            B. Tơ poliamit, tơ vinylic là tơ tổng hợp.
            C. Khi đun chất béo với dung dịch NaOH thì tạo ra sản phẩm hòa tan được Cu(OH)2.
            D. Xenlulozo, tinh bột là polime thiên nhiên.
Câu 17: Hợp chất hữu cơ làm đổi màu quì tím (dung môi H2O) là:
            A. Axit benzoic              B. Phenol                       C. anilin                      D. glyxin
Câu 18: Dãy gồm các dung dịch vừa tác dụng với Cu(OH)2, vừa làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là:
            A. axit acrylic, axit fomic, glucozơ, mantozơ             
            B. glixerol, axit fomic, glucozơ, mantozơ
            C. glyxin, axit axetic, anđehit fomic, glucozơ            
            D. glyxin, axit fomic, anđehit fomic, saccarozơ
Câu 19: Cho dãy các chất: CH3COOH, C2H5OH, C2H4, C2H2, CH3COONH4, CH3COOCH=CH2, CH3COONa, CH3CHCl2. Số chất trong dãy được tạo ra từ CH3CHO bằng một phản ứng là:
            A. 4                             B. 2                             C. 3                             D. 5
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phản ứng): CH4  à X à Y à Z à Poli(vinyl axetat).
Các chất X, Y lần lượt là:
            A. CH3OH và CH3COOH                              B. C2H2 và CH3CHO
            C. HCHO và CH3OH                                     D. C2H2 và CH3COOH
Câu 21: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất sau: X có phản ứng tráng bạc, Y phản ứng với Na giải phóng H2, Y và Z có phản ứng cộng hợp với Br2. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
            A. CH3CH2CHO, CH2=CH-CH2OH, CH3COCH3
            B. CH2=CH-O-CH3, CH2=CH-CH2OH, CH3CH2CHO
            C. CH3CH2CHO, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-O-CH3
            D. CH3COCH3, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-O-CH3
Câu 22: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
            A. etilen, axetilen, propen, clobenzen                         
            B. axit acrylic, stiren, toluen, vinyl clorua
            C. etylenglicol, stiren, but-2-en, anlyl clorua              
            D. ancol anlylic, stiren, caprolactam, isopren
Câu 23: Số đồng phân cấu tạo của C5H13N tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường cho ancol bậc II và giải phóng khí N2 là:
            A. 4                             B. 8                             C. 2                             D. 3
Câu 24: Dãy các polime đều có cấu trúc mạch phân nhánh là:
            A. amilozơ, xelulozơ                                     B. Nhựa rezol, poli(vinyl clorua)
            C. amilopectin, glicogen                                 D. amilopectin, cao su buna-S
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng:
            A. Dung dịch lysin trong nước không làm quì tím hóa đỏ.
            B. Trong công nghiệp axeton được sản xuất từ xenlulozơ.
            C. Axit benzoic tham gia phản ứng thế Br2 dễ hơn benzen.
            D. Etyl amin khó tan trong nước hơn etyl clorua.
Tải đề về máy

2 comments:

  1. Đáp án: 1B-2B-3C-4B-5D-6D-7B-8B-9B-10B-11D-12C-13C-14A-15D-16A-17A-18A-19A-20A-21C-22D-23D-24C-25A.
    cheer

    ReplyDelete

 
Top