Xin mời các em học sinh cùng làm một bài kiểm tra số 2 này để đánh giá và củng cố kiến thức trước kỳ thi tuyển sinh đại học cao đẳng năm học 2013 - 2014. Bài kiểm tra có hướng dẫn giải chi tiết. Chúc các em ôn thi hiệu quả và đạt thành tích cao trong kỳ thi tới đây.
Nhớ chia sẻ bài đăng nếu thấy có ích nhé các em !!!
Nội dung bài kiểm tra:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng:
Nhớ chia sẻ bài đăng nếu thấy có ích nhé các em !!!
Nội dung bài kiểm tra:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tất
cả các phản ứng của N2 với kim loại đều cần đun nóng.
B.
Silicagen được dùng làm chất hút ẩm và hấp thụ nhiều chất.
C.
CrO3 tác dụng với nước tạo ra axit cromic.
D.
Trong công nghiệp photpho được sản xuất từ quặng canxit.
Câu
2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Photpho + X à Y; Y + H2O
à
Z; Z (nhiệt độ) à T; T (nhiệt độ) à
G.
Chất Y và G lần lượt là:
A. P2O5;
HPO3 B. Zn3P2;
H3PO3 C.
P2O3; H4P2O7 D. PCl5; H3PO4
Câu
3: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các cabohidrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: tinh bột,
xenlulozo và saccarozo trong môi trường axit chỉ thu được một monosaccarit duy
nhất.
(c) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng
với dung dịch Br2 hay dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(d) Trong dung dịch, glucozo; fructozo; saccarozo và
mantozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam.
(e) Trong dung dịch fructozo tồn tại chủ yếu dưới dạng
mạch vòng (vòng β)
(f) Trong dung dịch glucozo tồn tại chủ yếu dưới dạng
mạch hở.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu
4: Cho các chất sau đây: Hidrocacbon X C6H10
(X) có x đồng phân tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết
tủa màu vàng nhạt. Ancol thơm C8H10O (Y) có y đồng phân
khi oxi hóa cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương. C6H10O4
(Z) là este hai chức có mạch cacbon không phân nhánh có z đồng phân tác dụng với
NaOH cho một muối một ancol. Amin C4H11N (T) có t đồng
phân tác dụng với HCl tạo muối có dạng RNH3Cl (R là gốc
hidrocacbon). Mối quan hệ đúng giữa x, y, z, t là:
A. x
= y; z = t B. x = z; y = t C. x > y = z > t D. x = y = z = t
Câu
5: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3
và 0,05 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, dòng điện 5A,
trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A.
6,24 gam B.
6,5 gam C. 3,12 gam D. 7,24 gam
Câu
6: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt
chứa các chất: Na[Al(ỌH)4]; NaOH dư; Na2CO3,
NaClO; CaCO3; CaOCl2, Ca(HCO3)2;
CaCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu
7: Có các tập hợp ion sau đây:
(1) NH4+; Na+; HSO3-;
OH- (2) Fe2+;
NH4+; NO3-; SO42-
(3) Na+; Fe2+; H+;
NO3- (4)
Cu2+; K+; OH-; NO3-
Có bao nhiêu tập hợp có thể cùng tồn tại trong một
dung dịch ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu
8: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Điện
phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong
dung dịch không đổi.
B. Đốt
lá Fe trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa.
C.
Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
D.
Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
Câu
9: Cho các phương trình hóa học sau đây:
(1) SO2 + dd KMnO4 (2) HCl + dd KMnO4 (3) C2H4 +
dd KMnO4
(4) C2H2 + dd KMnO4 (5) C6H5CH3
+ dd KMnO4 (6) Nhiệt phân
KMnO4
Số phương trình không tạo ra sản phẩm là MnO2
là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
10: Cho các cặp chất sau:
(1) Ba(HSO3)2 + NaOH (2) Fe(NO3)2 +
HCl (3) NaCl + H2SO4
(4) KCl + NaNO3 (5) Fe(NO3)2 + AgNO3 (6) NH4Cl + NaNO2
(7) AgNO3
+ H2S (8)
KI + FeCl3 (9)
Br2 + I2 + H2O
(10) F2 + N2 (11) Mg +
SiO2 (12)
C + H2O
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thích hợp là
(các chất có thể là rắn, khí, trong dung dịch) ?
A. 8 B. 7 C. 10 D. 9
Câu
11: Cho các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: H2SiO3 > H2CO3 (2) Tính
oxi hóa: Fe3+ > Cu2+
(3) Tính khử: HCl > HF (4) Tính phi kim: Si > N
> O
(5) bán kính nguyên tử: K > Mg > Al (6) Tính dẫn điện:
Cu > Ag
(7) Tính dẻo: Au > Fe (8) Nhiệt độ nóng chảy: Na
> Hg
(9) Tính cứng: Cr > Ag. Số kết quả so sánh đúng là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu
12: Hiện tượng nào sau đây đúng?
A.
Photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường.
B.
Cho Cu vào HNO3 loãng xuất hiện khí màu nâu, dung dịch có màu xanh.
C. Dẫn
khí NH3 qua chất rắn CuO màu đỏ nung nóng thấy xuất hiện chất rắn
màu đen và có hơi nước.
D.
Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện
kết tủa màu xanh.
Câu
13: Cho các phát biểu sau về anilin
(1) Anilin là chất lỏng, rất độc tan nhiều trong nước.
(2) Anilin có tính bazo nhưng dung dịch của nó không
làm chuyển màu quì tím.
(3) Nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị
thay thế hơn nguyên tử H trong vòng benzen và ưu tiên thế vào vụ trí meta.
(4) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược
phẩm.
(5) Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện
kết tủa trắng.
(6) Anilin là amin bậc II.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu
14: Có các chất benzyl clorua; clobenzen; anlyl clorua;
vinyl clorua; etyl clorua. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong
dung dịch NaOH loãng đun nóng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu
15: Cho m gam hỗn howpk X gồm Na, K, Ca tác dụng với H2O
thu được dung dịch Y và khí H2. Cho toàn bộ khí H2 thu được
tác dụng với CuO dư đun nóng. Sau phản ứng cho lượng nước hấp thụ vào 63 gam
dung dịch H2SO4 90% thì thấy C% của dung dịch còn 70%.
Cho toàn bộ dung dịch Y vào dung dịch chứa 0,6 mol AlCl3 thu được m
gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.
46,8 B. 15,6 C. 27,3 D. 31,2
Câu
16: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic, đimetyl ete;
butan-1,2-điol; butan-2,3-điol; butan-1,3-điol. Đốt m gam hỗn hợp X, thu được
26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 5,824
lít H2 (đktc). Khối lượng đimetyl ete có trong m gam hỗn hợp X là:
A.
4,14 B. 3,45 C. 3,68 D. 3,22
Câu
17: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm H2 và Cl2
vào bình thủy tinh đậy kín, chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời
gian ngừng chiếu sáng thì thu được hỗn hợp khí chứa 30% HCl về thể tích và lượng
Cl2 giảm xuống còn 20% so với lượng ban đầu. Phần trăm thể tích của
H2 trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 66,25% B. 30,75% C. 88,25% D. 81,25%
Câu
18: Hỗn hợp X gồm HCHO; CH3COOH; HCOOCH3
và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2
(đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A.
3,92 lít B. 3,36 lít C. 4,2 lít D. 2,8 lít
Câu
19: Hòa tan 4,8 gam Cu vào 250 ml dung dịch NaNO3
0,5M, sau đó thêm 250 ml dung dịch HCl 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch
X và khí NO duy nhất. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X
để kết tủa hết ion Cu2+ ?
A.
250 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 400 ml
Câu
20: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa
triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản
ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam nước. Xà phòng hóa m
gam X (hiệu suất 90%) thì thu được khối lượng glixerol là:
A.
0,414 gam B. 1,242 gam C. 0,828 gam D. 0,46 gam
Hết
0 comments:
Post a Comment