Xin mời các em học sinh cùng làm một bài kiểm tra số 3 này để đánh giá và củng cố kiến thức trước kỳ thi tuyển sinh đại học cao đẳng năm học 2013 - 2014. Bài kiểm tra có hướng dẫn giải chi tiết. Chúc các em ôn thi hiệu quả và đạt thành tích cao trong kỳ thi tới đây.
Nhớ chia sẻ bài đăng nếu thấy có ích nhé các em !!! 
Nội dung bài kiểm tra:
Câu 1: Những phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vòng benzen và nhóm –OH.
(2) Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
(3) Phenol được dùng để điều chế dược phẩm và thuốc nổ.
(4) phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
(5) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC.
(6) Phenol tan được trong etanol.
          A. (2), (3), (4), (5)                             B. (2), (4), (5), (6)
          C. (1), (2), (4), (5)                             D. (2), (3), (5), (6)
Câu 2: Chọn câu sai:
          A. Có thể điều chế Br2 bằng phản ứng giữa Cl2 và KBr.
          B. Muối AgNO3 không bền, dễ bị phân tích khi có ánh sáng.
          C. Có thể điều chế HBr bằng phản ứng giữa NaBr và H2SO4 đặc.
          D. Có thể điều chế HCl, HF bằng phản ứng gữa muối NaCl, NaF với H2SO4 đặc.
Câu 3: Cho các chất: (1) Fe(NO3)2 ; (2) Cu(NO3)2 ; (3) Fe(NO3)3 ; (4) AgNO3 ; (5) Fe. Những cặp chất tác dụng được với nhau là:
          A. 1-2; 2-4; 3-5; 4-5                          B. 1-2; 2-3; 4-5
          C. 1-4; 2-5; 3-5; 4-5                          D. 2-4; 3-4; 3-5; 4-5
Câu 4: Trong các chất metyl xiclopropan, xiclobutan, but-1-in, đivinyl, buta-1,2-đien, isopren. Số chất tác dụng được với H2 tạo ra butan là:
          A. 4                                B. 5                                C. 6                                D. 3
Câu 5: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, CH3CHO, HCOOH, (CH3)2CO, C6H12O6 (fructozơ), vinylaxetilen. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
          A. 6                                B. 5                                C. 3                                D. 4
Câu 6: Có 5 dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, NiCl2. Nếu thêm dung dịch KOH dư vào, sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào. Số dung dịch cho kết tủa sau thí nghiệm là:
          A. 2                                B. 1                                C. 3                                D. 4
Câu 7: Cho dãy các chất sau đây: Glucozơ, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C2H3-COOH, anilin, phenol, benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch nước brom là:
          A. 6                                B. 9                                C. 8                                D. 7
Câu 8: Có ba hợp chất: Phenol – (X); ancol benzylic – (Y); ancol anlylic – (Z). Khi cho lần lượt các chất trên tác dụng với từng chất: K, dung dịch NaOH, nước brom. Có các nhận định sau:
          (1) - (X), (Y), (Z) đều tác dụng với K.
          (2) - (X), (Y), (Z) đều tác dụng với NaOH
          (3) - Chỉ có (X), (Z) phản ứng với nước brom
          (4) - Chỉ có (X) phản ứng với nước brom
Các nhận định đúng là:
          A. (1), (4)                       B. (2), (3), (4)                 C. (1), (3), (4)                 D. (1), (3)
Câu 9: Có bao nhiêu dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H8Cl2 khi tác dụng với NaOH, đun nóng tạo ra sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc.
          A. 7                                B. 8                                C. 5                                D. 6
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch muối sắt (III) clorua là:
          A. HBr, NaNO3, K2S, HNO3, HI                          B. HCl, H2SO4, NaI, K2S, Pb(NO3)2
          C. Na2S, K2SO4, AgNO3, Pb(NO3)2, NaOH                   D. KI, H2S, K2CO3, HI, AgNO3
Câu 11: Hợp chất A tác dụng với K, AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH. Khi cho A tác dụng với H2 (xt Ni, nhiệt độ) tạo ra ancol có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của A là:
          A. CH3CH2OH                                                     B. HOCH2CH2CHO      
C. HCOOCH3                                                       D. CH3CH(OH)CHO
Câu 12: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic, anđehit axetic. Trong số các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng tham gia phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2                                B. 3                                C. 4                                D. 5
Câu 13: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa được tạo ra là:
          A. 2                                B. 3                                C. 4                                D. 5
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O3. X có khả năng tác dụng với Na, với NaOH. Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng nhất của X là:
          A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO                              B. CH3COOCH(OH)CH3
          C. HCOOCH(OH)CH2CH3                                   D. CH2(OH)CH2CH2OOCH3
Câu 15: Cho các chất sau: FeSO4, Fe(OH)3, FeS2, P, BaCl2, Na2CO3, K2CO3, Mg(NO3)2, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
          A. 3                                B. 4                                C. 5                                D. 6
Câu 16: Cho các mệnh đề dưới đây:
          (1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ -1 đến +7
          (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa
          (3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
          (4) Tính axit tăng theo thứ tự: HF < HI < HBr < HI
          (5) Các chất HI, NH3, C2H5OH, CH3COOH có liên kết hiđro với nước trong dung dịch
          (6) Phương pháp điều chế I2 trong công nghiệp: 2HI  +  H2SO4 đặc à I2 + 2H2O  +  SO2
Số mệnh đề đúng là:
          A. 1                                B. 2                                C. 3                                D. 4
Câu 17: Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); butan (6); isopren (7); toluen (8). Các chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thích hợp là:
          A. 2, 3, 4, 5, 7                B. 1, 4, 6, 7, 8                C. 2, 3, 5, 7, 8                D. 1, 3, 4, 5, 7
Câu 18: Trong các phản ứng sau đây:
          (1) Fe3O4  +  4H2SO4  à FeSO4  +  Fe2(SO4)3  + 4H2O
          (2) 3NO2 + H2à 2HNO3  +  2NO
          (3) 2CaSO4  à 2CaO +  2SO2  +  O2    (ở 1400oC)
          (4) 3MxOy  +  2yAl  à 3xM  +  yAl2O3
Các phản ứng oxi hóa khử nội phân tử và tự oxi hóa khử lần lượt là:
          A. .(3), (2) và (4)            B. (3) và (2)                   C. (1), (2) và (3)             D. (3) và (4)
Câu 19: Cho dung dịch I2 vào dung dịch Na2SO3, sau đó thêm tiếp dung dịch HCl và BaCl2 thì thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chọn kết luận đúng.
          A. Không có phản ứng gữa I2 với Na2SO3, kết tủa trắng là BaSO3.
          B. I2 đã oxi hóa Na2SO3 tạo ra Na2SO4 và kết tủa trắng là BaSO4.
          C. I2 đã khử Na2SO3 tạo Na2SO4 và kết tủa là BaS
          D. I2 đã oxi hóa Na2SO3, kết tủa là BaSO4
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
          1. Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol.
          2. Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axit axetic.
          3. Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, tOC).
          4. Để phân biệt glucozơ và mantozơ ta dùng nước brom.
          5. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
          6. Phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH.
          7. Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
          8. Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi.
          9. Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu.
Số phát biểu đúng là:
          A. 5                                B. 4                                C. 6                                D. 7

Nhấn chia sẻ nếu cảm thấy bài này có ích nhé các em!!!


Câu 1: Những phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vòng benzen và nhóm –OH. (sai vì phân tử phenol có nhóm –Oh liên kết với vòng benzen loại C)
(2) Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
(3) Phenol được dùng để điều chế dược phẩm và thuốc nổ.
(4) phenol tan vô hạn trong nước lạnh (sai vì phenol ít tan trong nước lạnh tan nhiều trong nước nóng loại A, B).
(5) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC.
(6) Phenol tan được trong etanol.
          A. (2), (3), (4), (5)                             B. (2), (4), (5), (6)
          C. (1), (2), (4), (5)                             D. (2), (3), (5), (6)
Câu 2: Chọn câu sai:
          A. Có thể điều chế Br2 bằng phản ứng giữa Cl2 và KBr. (đúng vì Cl2 hoạt động mạnh hơn Br2: Cl2  +  2KBr  à  2KCl  + Br2)
          B. Muối AgNO3 không bền, dễ bị phân tích khi có ánh sáng (đúng, dung dịch AgNO3 thường có vẩn đục màu đen).
          C. Có thể điều chế HBr bằng phản ứng giữa NaBr và H2SO4 đặc. (sai vì phản ứng tạo ra sản phẩm khác): 2NaBr + H2SO4 à Na2SO4  + Br2  + SO2  +  2H2O ;
8NaI  +  5H2SO4  + H2S  + 4I2  +  4H2O
          D. Có thể điều chế HCl, HF bằng phản ứng gữa muối NaCl, NaF với H2SO4 đặc. (đúng)
Câu 3: Cho các chất: (1) Fe(NO3)2 ; (2) Cu(NO3)2 ; (3) Fe(NO3)3 ; (4) AgNO3 ; (5) Fe. Những cặp chất tác dụng được với nhau là:
          A. 1-2; 2-4; 3-5; 4-5                          B. 1-2; 2-3; 4-5
          C. 1-4; 2-5; 3-5; 4-5                          D. 2-4; 3-4; 3-5; 4-5
PT:    Fe(NO3)2  +  AgNO3  à Fe(NO3)3  +  Ag
          Fe  +  Cu(NO3)2  à  Fe(NO3)2  +  Cu
          Fe  +  2Fe(NO3)3  à  3Fe(NO3)2
          Fe  +  2AgNO3  à  Fe(NO3)2  +  2Ag
Câu 4: Trong các chất metyl xiclopropan, xiclobutan, but-1-in, đivinyl, buta-1,2-đien, isopren. Số chất tác dụng được với H2 tạo ra butan là:
          A. 4                                B. 5                                C. 6                                D. 3
metyl xiclopropan, xiclobutan: vòng kém bền, cộng mở vòng với H2
but-1-in: CH3CH2CHC , đivinyl : CH2=CH-CH=CH2 buta-1,2-đien: CH2=C=CH-CH3
isopren mạch có 5 nguyên từ cacbon không thể cho butan bằng phản ứng cộng.
Câu 5: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, CH3CHO, HCOOH, (CH3)2CO, C6H12O6 (fructozơ), vinylaxetilen. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
          A. 6                                B. 5                                C. 3                                D. 4
HCHO, CH3CHO, HCOOH, C6H12O6 (fructozơ),
Fructozo mặc dù không có nhóm anđehit nhưng trong môi trường bazo xảy ra hiện tượng đồng phân hóa chuyển thành glucozo tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 6: Có 5 dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, NiCl2. Nếu thêm dung dịch KOH dư vào, sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào. Số dung dịch cho kết tủa sau thí nghiệm là:
          A. 2                                B. 1                                C. 3                                D. 4
ZnCl2, AlCl3 cho kết tủa tan ngay trong KOH dư
CuCl2, NiCl2 tác dụng với KOH dư cho ra kết tủa Cu(OH)2 và Ni(OH)2 không tan trong KOH dư, nhưng tan khi cho NH3 dư vào tạo thành phức.
FeCl3  tạo Fe(OH)3 không tan trong cả KOH và NH3
Câu 7: Cho dãy các chất sau đây: Glucozơ, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, C2H3-COOH, anilin, phenol, benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch nước brom là:
          A. 6                                B. 9                                C. 8                                D. 7
Glucozo có nhóm chức anđehit, C2H2, C2H4, C2H3-COOH có chứa liên kết đôi, anilin, phenol do ảnh hưởng của nhóm –OH và –NH2 phản ứng thế vào vòng benzen bởi Br dễ dàng hơn và thế ngay vào 3 vị trí là 2,4,6), metyl xiclopropan vòng 3 cạnh cộng mở vòng với H2, Br2 ; xiclobutan chỉ cộng mở vòng với H2.
Câu 8: Có ba hợp chất: Phenol – (X); ancol benzylic – (Y); ancol anlylic – (Z). Khi cho lần lượt các chất trên tác dụng với từng chất: K, dung dịch NaOH, nước brom. Có các nhận định sau:
          (1) - (X), (Y), (Z) đều tác dụng với K.
          (2) - (X), (Y), (Z) đều tác dụng với NaOH
          (3) - Chỉ có (X), (Z) phản ứng với nước brom
          (4) - Chỉ có (X) phản ứng với nước brom
Các nhận định đúng là:
          A. (1), (4)                       B. (2), (3), (4)                 C. (1), (3), (4)                 D. (1), (3)

Phenol – C6H5OH
ancol benzylic – C6H5CH2OH
ancol anlylic – CH2=CH-COOH
K
NaOH
Không
Không
Dd Br2
Không

Câu 9: Có bao nhiêu dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H8Cl2 khi tác dụng với NaOH, đun nóng tạo ra sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc.
          A. 7                                B. 8                                C. 5                                D. 6
Đk: 2 nguyên tử Cl không gắn với cùng 1 nguyên tử C ở đầu mạch
CH2Cl-CHCl-CH2-CH3 ; CH2Cl-CH2-CHCl-CH3 ; CH2Cl-CH2-CH2-CH2Cl
CH3-CHCl-CHCl-CH3; CH3-CCl2-CH2-CH3 ; CH2Cl-C(CH3)Cl-CH3
CH2Cl-CH(CH3)-CH2Cl
Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch muối sắt (III) clorua là:
          A. HBr, NaNO3, K2S, HNO3, HI                          B. HCl, H2SO4, NaI, K2S, Pb(NO3)2
          C. Na2S, K2SO4, AgNO3, Pb(NO3)2, NaOH                   D. KI, H2S, K2CO3, HI, AgNO3
2KI  +  2FeCl3  à 2FeCl2  +  I2  + 2KCl
K2S  +  2FeCl3  à 2FeCl2  +  S  + 2KCl
3Fe3+  +  3CO32-  +  3H2à 2Fe(OH)3  + 3CO2
Ag+  +  Cl-  à  AgCl
Câu 11: Hợp chất A tác dụng với K, AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH. Khi cho A tác dụng với H2 (xt Ni, nhiệt độ) tạo ra ancol có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của A là:
          A. CH3CH2OH                                                     B. HOCH2CH2CHO      
C. HCOOCH3                                                       D. CH3CH(OH)CHO
Hợp chất A tác dụng với K, AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH à có nhóm OH, có nhóm –CHO không có chức este à Loại A và C.
Khi cho A tác dụng với H2 (xt Ni, nhiệt độ) tạo ra ancol có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam à sản phẩm có 2 nhóm OH nằm trên hai nguyên tử C cạnh nhau à chỉ có D là phù hợp.
Câu 12: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic, anđehit axetic. Trong số các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng tham gia phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2                                B. 3                                C. 4                                D. 5
Câu 13: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa được tạo ra là:
          A. 2                                B. 3                                C. 4                                D. 5
Các sản phẩm là: ClCH2-CH(CH3)-CH2-CH3 ; CH3-CCl(CH3)-CH2-CH3 ;
CH3-CH(CH3)-CHCl-CH3 và CH3-CH(CH3)-CH2-CH2Cl
Câu 14: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O3. X có khả năng tác dụng với Na, với NaOH. Sản phẩm thủy phân X trong môi trường kiềm thu được hai hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng nhất của X là:
          A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO                              B. CH3COOCH(OH)CH3
          C. HCOOCH(OH)CH2CH3                                   D. CH2(OH)CH2CH2OOCH3
PT: HCOOCH(OH)CH2CH3  +  NaOH  à HCOONa + CH3-CH2-CH(OH)2 không bền
          CH3-CH2-CH(OH)2 không bền à CH3-CH2-CHO  +  H2O
Chú ý axit fomic HCOOH và este, muối của nó có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 15: Cho các chất sau: FeSO4, Fe(OH)3, FeS2, P, BaCl2, Na2CO3, K2CO3, Mg(NO3)2, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
          A. 3                                B. 4                                C. 5                                D. 6
BaCl2, Na2CO3, K2CO3  cho phản ứng trao đổi, Fe bị thụ động, Fe(OH)3 cho pứ axit – bazo, Mg(NO3)2 không phản ứng,
Câu 16: Cho các mệnh đề dưới đây:
          (1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ -1 đến +7 – sai – F chỉ có số oxi hóa -1
          (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa
          (3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl – sai – vì F2 bốc cháy trong nước trước.
          (4) Tính axit tăng theo thứ tự: HF < HI < HBr < HI
          (5) Các chất HI, NH3, C2H5OH, CH3COOH có liên kết hiđro với nước trong dung dịch
          (6) Phương pháp điều chế I2 trong công nghiệp: 2HI  +  H2SO4 đặc à I2 + 2H2O  +  SO2 – sai vì phản ứng xảy ra chiều ngược lại ngay
Số mệnh đề đúng là:
          A. 1                                B. 2                                C. 3                                D. 4
Câu 17: Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); butan (6); isopren (7); toluen (8). Các chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thích hợp là:
          A. 2, 3, 4, 5, 7                B. 1, 4, 6, 7, 8                C. 2, 3, 5, 7, 8                D. 1, 3, 4, 5, 7
metan (1), butan (6) hidrocacbon no mạch hở, không làm mất màu dung dịch KMnO4
benzen (4) không làm mất màu ở bất kỳ điều kiện nào

Câu 18: Trong các phản ứng sau đây:
          (1) Fe3O4  +  4H2SO4  à FeSO4  +  Fe2(SO4)3  + 4H2O phản ứng thông thường
          (2) 3NO2 + H2à 2HNO3  +  2NO  tự oxi hóa khử
          (3) 2CaSO4  à 2CaO +  2SO2  +  O2    (ở 1400oC) phản ứng oxi hóa khử nội phân tử
          (4) 3MxOy  +  2yAl  à 3xM  +  yAl2O3 phản ứng oxi hóa khử thông thường
Các phản ứng oxi hóa khử nội phân tử và tự oxi hóa khử lần lượt là:
          A. .(3), (2) và (4)            B. (3) và (2)                   C. (1), (2) và (3)             D. (3) và (4)
Câu 19: Cho dung dịch I2 vào dung dịch Na2SO3, sau đó thêm tiếp dung dịch HCl và BaCl2 thì thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chọn kết luận đúng.
          A. Không có phản ứng gữa I2 với Na2SO3, kết tủa trắng là BaSO3.
          B. I2 đã oxi hóa Na2SO3 tạo ra Na2SO4 và kết tủa trắng là BaSO4.
          C. I2 đã khử Na2SO3 tạo Na2SO4 và kết tủa là BaS
          D. I2 đã oxi hóa Na2SO3, kết tủa là BaSO4
I2 và chất oxi hóa mạnh, oxi hóa Na2SO3 thành Na2SO4 ; Ba2+  +  SO42-  à BaSO4
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
          1. Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol. – sai – thiếu điều kiện mạch hở, este no, đơn chức vòng à 1 sản phẩm muối và thủy phân trong mt gì.
          2. Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axit axetic.
          3. Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, tOC).
          4. Để phân biệt glucozơ và mantozơ ta dùng nước brom. – sai – vì cả hai đều làm mất màu dung dịch brom.
          5. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. – sai – Phân tử khối của xenlulozo lớn hơn nhiều so với tinh bột, dù được biểu diễn bởi cùng 1 công thức (C6H10O5)n
          6. Phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH.
          7. Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
          8. Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi. – sai – các amin đều có mùi rất khó chịu
          9. Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu. – sai- chúng có mùi khó chịu
Số phát biểu đúng là:
          A. 5                                B. 4                                C. 6                                D. 7


0 comments:

Post a Comment

 
Top