Xin mời các em học sinh cùng làm một bài kiểm tra số 3 này để đánh giá và củng cố kiến thức trước kỳ thi tuyển sinh đại học cao đẳng năm học 2013 - 2014. Bài kiểm tra có hướng dẫn giải chi tiết. Chúc các em ôn thi hiệu quả và đạt thành tích cao trong kỳ thi tới đây.
Nhớ chia sẻ bài đăng nếu thấy có ích nhé các em !!!
Nội dung bài kiểm tra:
Câu 1: Những phát biểu nào sau đây đúng:
Nhớ chia sẻ bài đăng nếu thấy có ích nhé các em !!!
Nội dung bài kiểm tra:
Câu 1: Những phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có
vòng benzen và nhóm –OH.
(2) Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa
nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
(3) Phenol được dùng để điều chế dược phẩm và thuốc
nổ.
(4) phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
(5) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66oC.
(6) Phenol tan được trong etanol.
A.
(2), (3), (4), (5) B. (2), (4), (5), (6)
C.
(1), (2), (4), (5) D.
(2), (3), (5), (6)
Câu
2: Chọn câu sai:
A. Có
thể điều chế Br2 bằng phản ứng giữa Cl2 và KBr.
B. Muối
AgNO3 không bền, dễ bị phân tích khi có ánh sáng.
C. Có
thể điều chế HBr bằng phản ứng giữa NaBr và H2SO4 đặc.
D. Có
thể điều chế HCl, HF bằng phản ứng gữa muối NaCl, NaF với H2SO4
đặc.
Câu
3: Cho các chất: (1) Fe(NO3)2 ;
(2) Cu(NO3)2 ; (3) Fe(NO3)3 ; (4)
AgNO3 ; (5) Fe. Những cặp chất tác dụng được với nhau là:
A.
1-2; 2-4; 3-5; 4-5 B.
1-2; 2-3; 4-5
C.
1-4; 2-5; 3-5; 4-5 D.
2-4; 3-4; 3-5; 4-5
Câu
4: Trong các chất metyl xiclopropan, xiclobutan,
but-1-in, đivinyl, buta-1,2-đien, isopren. Số chất tác dụng được với H2
tạo ra butan là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu
5: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO,
CH3CHO, HCOOH, (CH3)2CO, C6H12O6
(fructozơ), vinylaxetilen. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu
6: Có 5 dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnCl2,
FeCl3, AlCl3, NiCl2. Nếu thêm dung dịch KOH dư
vào, sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào. Số dung dịch cho kết tủa
sau thí nghiệm là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu
7: Cho dãy các chất sau đây: Glucozơ, CH4,
C2H2, C2H4, C2H5OH,
C2H3-COOH, anilin, phenol, benzen, metyl xiclopropan,
xiclobutan. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch nước brom là:
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu
8: Có ba hợp chất: Phenol – (X); ancol benzylic – (Y);
ancol anlylic – (Z). Khi cho lần lượt các chất trên tác dụng với từng chất: K,
dung dịch NaOH, nước brom. Có các nhận định sau:
(1) -
(X), (Y), (Z) đều tác dụng với K.
(2) -
(X), (Y), (Z) đều tác dụng với NaOH
(3) -
Chỉ có (X), (Z) phản ứng với nước brom
(4) -
Chỉ có (X) phản ứng với nước brom
Các nhận định đúng là:
A.
(1), (4) B. (2),
(3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (3)
Câu
9: Có bao nhiêu dẫn xuất halogen có công thức phân tử
C4H8Cl2 khi tác dụng với NaOH, đun nóng tạo ra
sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc.
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu
10: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch muối
sắt (III) clorua là:
A.
HBr, NaNO3, K2S, HNO3, HI B. HCl, H2SO4,
NaI, K2S, Pb(NO3)2
C. Na2S,
K2SO4, AgNO3, Pb(NO3)2,
NaOH D. KI, H2S,
K2CO3, HI, AgNO3
Câu
11: Hợp chất A tác dụng với K, AgNO3/NH3,
không tác dụng với NaOH. Khi cho A tác dụng với H2 (xt Ni, nhiệt độ)
tạo ra ancol có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3CH2OH B.
HOCH2CH2CHO
C. HCOOCH3 D.
CH3CH(OH)CHO
Câu
12: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl
fomat, axit fomic, anđehit axetic. Trong số các chất trên, số chất vừa có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng tham gia phản ứng Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu
13: Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ
1:1, số dẫn xuất monoclo tối đa được tạo ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu
14: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O3.
X có khả năng tác dụng với Na, với NaOH. Sản phẩm thủy phân X trong môi trường
kiềm thu được hai hợp chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo đúng nhất của X là:
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO B. CH3COOCH(OH)CH3
C.
HCOOCH(OH)CH2CH3 D. CH2(OH)CH2CH2OOCH3
Câu
15: Cho các chất sau: FeSO4, Fe(OH)3,
FeS2, P, BaCl2, Na2CO3, K2CO3,
Mg(NO3)2, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc nguội. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu
16: Cho các mệnh đề dưới đây:
(1)
Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ -1 đến +7
(2)
Flo là chất chỉ có tính oxi hóa
(3) F2
đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
(4)
Tính axit tăng theo thứ tự: HF < HI < HBr < HI
(5)
Các chất HI, NH3, C2H5OH, CH3COOH
có liên kết hiđro với nước trong dung dịch
(6)
Phương pháp điều chế I2 trong công nghiệp: 2HI + H2SO4
đặc à I2 +
2H2O + SO2
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
17: Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen
(3); benzen (4); stiren (5); butan (6); isopren (7); toluen (8). Các chất làm mất
màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thích hợp là:
A. 2,
3, 4, 5, 7 B. 1, 4, 6, 7, 8 C. 2, 3, 5, 7, 8 D. 1, 3, 4, 5, 7
Câu
18: Trong các phản ứng sau đây:
(1)
Fe3O4 + 4H2SO4 à
FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
(2) 3NO2
+ H2O à 2HNO3 + 2NO
(3) 2CaSO4 à
2CaO + 2SO2 + O2 (ở 1400oC)
(4)
3MxOy + 2yAl à 3xM
+ yAl2O3
Các phản ứng oxi hóa khử nội phân tử và tự oxi hóa
khử lần lượt là:
A.
.(3), (2) và (4) B. (3) và (2) C. (1), (2) và (3) D. (3) và (4)
Câu
19: Cho dung dịch I2 vào dung dịch Na2SO3,
sau đó thêm tiếp dung dịch HCl và BaCl2 thì thấy có kết tủa trắng xuất
hiện. Chọn kết luận đúng.
A.
Không có phản ứng gữa I2 với Na2SO3, kết tủa
trắng là BaSO3.
B. I2
đã oxi hóa Na2SO3 tạo ra Na2SO4 và
kết tủa trắng là BaSO4.
C. I2
đã khử Na2SO3 tạo Na2SO4 và kết tủa
là BaS
D. I2
đã oxi hóa Na2SO3, kết tủa là BaSO4
Câu
20: Cho các phát biểu sau:
1. Thủy
phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol.
2.
Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axit axetic.
3.
Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, tOC).
4. Để
phân biệt glucozơ và mantozơ ta dùng nước brom.
5.
Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
6.
Phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH.
7.
Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
8.
Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi.
9.
Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Nhấn chia sẻ nếu cảm thấy bài này có ích nhé các em!!!
Nhấn chia sẻ nếu cảm thấy bài này có ích nhé các em!!!
0 comments:
Post a Comment