Câu 101: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch Br2 ?
A. buta-1,3-đien, axetilen, stiren               
B. xiclopropan, glucoz ơ, axit fomic
C. Khí sunfurơ, propilen, axetilen             
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 102: Cho các chất sau đây: axit metanoic, axetanđehit, axetilen, vinyl axetilen, mantozơ, acrolein. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
            A. 2                             B. 4                             
            C. 5                             D. 3

Câu 103: Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X có thể là:
            A. CH2=CHCl                        B. CH2=CH-CH2Cl   C. C6H5Cl                   D. CH3CH2CH2Cl
Câu 104: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là:
            A. CH3COOH < HCOOH < CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH.
            B. CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH < CH3COOH < HCOOH.
            C. HCOOH < CH3COOH < CH2ClCH2COOH < CH3CHClCOOH.
            D. HCOOH < CH3COOH < CH3CHClCOOH < CH2ClCH2COOH.
Câu 105: Cho hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H7O2N. Khi phản ứng với NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và hợp chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Z và T lần lượt là:
            A. CH3OH và CH3NH2         B. C2H5OH và N2      C. CH3OH và NH3    D. CH3NH2 và NH3
Câu 106: Cho các phát biểu sau:
            a. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
            b. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn phenol.
            c. Anđehit tác dụng với H2 dư có xúc tác Ni, đun nóng thu được ancol bậc I.
            d.  Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
            e. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
            f. Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ cumen.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:
            A. 5                                         B. 2                             C. 3                             D. 4
Câu 107: X là ancol bậc II có công thức phân tử C6H14O. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170oC chỉ tạo một anken duy nhất. Tên của X là:
            A. 3,3-đimetylbutan-2-ol                                        B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
            C. 2,2-đimetylbutan-3-ol                                        D. 2,3-đimetylbutan-2-ol
Câu 108: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C6H5C≡CH + HCl à X; X + HCl à Y; Y + 2NaOH à Z. Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là:
            A. C6H5CH2CH2OH                                                  B. C6H5CH(OH)CH2OH
            C. C6H5COCH3                                                          D. C6H5CH(OH)CH3
Câu 109: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc, X và Z đều có phản ứng cộng Br2, Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
            A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH.
            B. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH; OHC-CH2-CHO
            C. HCOOCH=CH2; HOC-CH2-CHO; CH2=CH-COOH.
            D. CH3CO-CHO; HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH.
Câu 110: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng tạo ra một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm sinh ra không có nước. Công thức của X là:
            A. HCOOCH2CH2OOCH                                                     B. HOOCCH2COOCH3
            C. HOOC-COOC2H5                                                             D. CH3OOC-COOCH3
Câu 111: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
            A. 1                             B.2                                          C. 3                             D. 4
Câu 112: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử C7H8O2, tác dụng với Na và NaOH. Biết rằng khi X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
            A. CH3OC6H4OH      B. CH3C6H3(OH)3                 C. HOC6H4CH2OH   D. C6H4CH(OH)2
Câu 113: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H11N. X tan được trong axit.Cho X tác dụng với HNO2 tạo ra hợp chất Y có công thức C8H10O. Đun nóng Y với dung dịch H2SO4 đặc tạo ra hợp chất Z. Trùng hợp Z thu được polistiren. Số đồng phân của X thỏa mãn là:
            A. 3                             B. 2                                         C. 1                             D. 4
Câu 114: Có bao nhiêu chất hoặc dung dịch sau đây phản ứng được với nước brom: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, axit benzoic, phenol và anilin ?
            A. 6                             B. 5                                         C. 7                             D. 8
Câu 115: Nhiệt độ sôi của các chất: CH3Cl, CH3OH, HCOOH và CH4 tăng theo thứ tự là:
            A. CH4 < CH3OH < HCOOH < CH3Cl                   B. CH4 < CH3Cl < CH3OH < HCOOH
            C. CH3Cl < CH4 < CH3OH < HCOOH                   D. CH3Cl < CH3OH < CH4 < HCOOH
Câu 116: Cho dãy các chất sau đây: phenyl clorua, sec-butyl clorua, natri phenolat, phenylamoni clorua, tinh bột, amoni axetat, crezol. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
            A. 3                             B. 6                                         C. 5                             D. 4
Câu 117: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối ?
            A. 7                             B. 4                                         C. 5                             D. 6
Câu 118: Phương pháp điều chế polime nào sau đây là đúng ?
            A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để điều chế được poli(etylen-terephatalat).
            B. Trùng hợp caprolactam tạo nilon-6.
            C. Trùng hợp ancol vinylic để điều chế poli(vinyl ancol).
            D. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinylxianua để điều chế cao su buna-N.
Câu 119: X, Y, Z là ba chất thơm có công thức phân tử là C7H6Cl2. Khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng thì X phản ứng theo tỉ lệ 1:2, Y phản ứng theo tỉ lệ mol 1:2 còn Z không phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
            A. 1, 3, 4                    B. 1, 2, 3                                 C. 1, 3, 5                     D. 1, 3, 6
Câu 120: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste tạo ra tối đa là:
            A. 8                             B. 4                                         C. 6                             D. 3
Câu 121: Fomalin hay fomon (dùng để bảo quản xác động) là:
            A. Dung dịch HCHO 25% - 30% về thể tích trong nước.
            B. Dung dịch C2H5OH 46o
            C. Dung dịch CH3CHO 40% về khối lượng trong nước.
            D. Dung dịch HCHO 37% - 40% về khối lượng HCHO trong nước.
Câu 122: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
            A. 2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6                                           B. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6
            C. 6 < 5 < 1 < 4 < 3 < 2                                           D. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6
Câu 123: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là:
            A. Tơ nilon-6,6; poli(metyl acrylat); thủy tinh plexiglas; tơ nitron.
            B. Cao su; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas; poli(vinyl clorua); tơ nitron.
            C. Tơ lapsan; tơ axetat; thủy tinh plexiglas; poli(vinyl clorua); polietilen.
            D. Cao su; tơ capron; thủy tinh plexiglas; poli(vinyl clorua); tơ nitron.
Câu 124: Chỉ dùng thêm Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt trong dãy nào sau đây?
            A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
            B. Glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, ancol etylic.
            C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
            D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
Câu 125: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2CH2OH (X); HOCH2CH2CH2OH (Y); HOCH2CHOHCH2OH (Z); CH3CH2OCH2CH3 (R); CH3CHOHCH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là:

            A. Z, T, T                                B. X, Z, T                               C. X, Y, R, T              D. Z, Y, Z, T
14 Jun 2014

0 comments:

Post a Comment

:) :)) ;(( :-) =)) ;( ;-( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ $-) (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer
Click to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.

 
Top